1 | Quản lý và kiểm soát toàn bộ quá trình mua hàng theo đặc thù của doanh nghiệp | ✓ | ✓ |
2 | Xây dựng hệ thống cây duyệt và có thể duyệt yêu cầu mua hàng, đơn hàng, hợp đồng, vượt hạn mức nợ, duyệt thanh toán online trên mạng. | ✓ | ✓ |
3 | Tính kế hoạch mua hàng từ SO và MRP. | ✓ | ✓ |
4 | Quản lý yêu cầu mua hàng. | ✓ | ✓ |
5 | Lập, in và fax, email hỏi giá cho NCC. | ✓ | ✓ |
6 | Nhận báo giá và so sánh lựa chọn nhà cung cấp. | ✓ | ✓ |
7 | Theo dõi biến động giá nguyên liệu, vật tư, bao bì. | | ✓ |
8 | Quản lý lô nhà sản xuất, nước sản xuất, nhà cung cấp, hạn sử dụng | ✓ | ✓ |
9 | Lập hợp đồng, đơn hàng mua. | ✓ | ✓ |
10 | Nhận hàng, kiểm nhận. | ✓ | ✓ |
11 | Nhập kho. | ✓ | ✓ |
12 | Quản lý hàng mua trả lại | ✓ | ✓ |
13 | Quản lý thuế NK, chi phí mua hàng | ✓ | ✓ |
14 | Quản lý gửi gia công ngoài | | ✓ |
15 | Đánh giá nhà sản xuất, nhà cung cấp | | ✓ |
16 | Kết nối với các phân hệ: tài chính, kho, bán hàng, sản xuất. | ✓ | ✓ |
17 | Chỉnh sửa/làm mới theo yêu cầu doanh nghiệp | | ✓ |